Subscribe:

CÁC GUIDE WARLOCK (theo tác giả)
-----------------------------------------------
Tên guide: Warlock - Gã pháp sư quyền năng
Tác giả: Sanm.s2
=====================================


Demnok Lannik Strength Strength 18 + 2.5
Demnok Lannik Agility Agility 10 + 1
Demnok Lannik Intelligence Intelligence 24 + 2.7

Ưu điểm
  • Khả năng farm tốt
  • Sở hữu skill hồi máu, vị trí Supporter có lẽ luôn được dành cho Hero này
  • Warlock còn có thể đảm nhận thêm vị trí Semi-Carrier. 
  • Khả năng sống sót tốt
  • Skill slow Upheaval khá “bệnh”, có thể gây slow lên tới 84% trong một khoảng AOE “khổng lồ” 650
Nhược điểm
  • Bị vô hiệu hóa bởi Diffusal Blade 
  • ultimate cooldown lâu
  • MS chậm 

Nên pick Warlock khi :
  • team bạn cần khả năng combat mạnh
  • bạn cần 1 hero có khả năng solo tốt, control lane mạnh, khả năng trụ lane và harrass
  • bạn cần bảo kê hard carry ( nếu warlock là support )
Không nên pick Warlock khi :
  • khi team địch có khả năng phá channeling
  • team địch có thể giết summom unit.

Hệ thống kỹ năng.

 Fatal Bonds
Liên kết đối phương lại với nhau, khiến 20% lượng sát thương mà bất kì ai trong chúng phải nhận được chia đều ra cho những kẻ còn lại trong mối liên kết đó.
  • Level 1 - Liên kết 3 đối tượng lại với nhau
  • Level 2 - Liên kết 4 đối tượng lại với nhau
  • Level 3 - Liên kết 5 đối tượng lại với nhau
  • Level 4 - Liên kết 6 đối tượng lại với nhau
  • Mana 120 - Cooldown 25s
  • Thời gian: 25s

 Shadow Word
Một lời nói có thể tạo ra phép thuật quyền năng bao quanh đối tượng. Tạo ra cơ chế hồi phục trên người đồng minh hoặc gây sát thương lên kẻ địch. Không mất tác dụng khi bị tấn công.
  • Level 1 - 10 máu mỗi giây
  • Level 2 - 20 máu mỗi giây
  • Level 3 - 30 máu mỗi giây
  • Level 4 - 40 máu mỗi giây
  • Mana 90/110/130/150 - Cooldown 20s
  • Thời gian: 9s

 Upheaval
Khuấy động một vùng năng lượng trơ trong một phạm vi xác định, tích tụ cho đến khi chúng đạt khả năng làm chậm mạnh mẽ qua mỗi giây mà chúng được tụ. Có thể tụ tới 10 giây và làm chậm tới 84%.
  • Level 1 - Làm chậm 7% mỗi giây
  • Level 2 - Làm chậm 14% mỗi giây
  • Level 3 - Làm chậm 21% mỗi giây
  • Level 4 - Làm chậm 28% mỗi giây
  • Mana 100/110/120/130 - Cooldown 50s
  • Thời gian: 3s

 Rain of Chaos
Gọi một người đá từ trên trời xuống. Gây 100 damage và làm choáng tất cả đối tượng trong phạm vi 1 giây. Người đá tồn tại trong 60 giây và nhận ít sát thương từ phép thuật hơn, có kĩ năng Permanent Immolation và có cơ hội sử dụng kĩ năng Pulverize ra xung quanh khi tấn công.
  • Level 1 - Gọi 1 (*2) người đá với lượng sát thương trung bình
  • Level 2 - Gọi 1 (*2) người đá với lượng sát thương trung bình
  • Level 3 - Gọi 1 (*2) người đá với lượng sát thương trung bình
  • Mana 200/250/300 - Cooldown 165s
  • Thời gian: 60s
  • Loại sát thương: Phép thuật
  • Những đối tượng có khả năng kháng phép vẫn bị choáng
  • Phá hủy cây trong phạm vi
  • Có thể nâng cấp bởi Aghanim's Scepter (* chỉ thông số khi nâng cấp)
  • Với Aghanim's Scepter: Tác động ngưng trệ trong 3 giây, lượng HP và sát thương được nhân 75%, và lượng tiền được nhân 50% cho mỗi người đá.

Cách tăng kỹ năng.
  • level 1 : Shadow Word.
  • level 2 : Fatals Bonds.
  • level 3 : Shadow Word.
  • level 4 : Upheaval.
  • level 5 : Shadow Word.
  • level 6 : Rain of Chaos.
  • level 7 : Shadow Word.
  • level 8 : Fatals Bonds.
  • level 9 : Fatals Bonds.
  • level 10 : Fatals Bonds.
  • level 11 : Rains of Chaos.
  • level 12 : Upheaval.
  • level 13 : Upheaval.
  • level 14 : Upheaval.
  • level 15 : Stat.
  • level 16 : Rain of Chaos.
  • level 17 đến level 25 : Stat.

Giải thích:
  • Max Shadow Word đầu tiên vì đây là kỹ năng gây sát thương và regen cực mạnh vào giai đoạn đầu.
  • Max Fatal Bonds thứ 2 để tăng tối đa khả năng control lane và gấy sát thương.
  • Upheaval cuối cùng vì dù slow mạnh nhưng quá bất tiện vì là channeling.
  • Ultimate lấy đúng level.


Items Build.

1. Early game :

 Courier,  ward : khởi đầu của 1 supporter.

Khởi đầu với những items cơ bản  hoặc 

 giầy :bắt buộc cho mọi hero.

 wand : giá rẻ hiệu quả cao, up lên từ Branch.


2. Mid game. 

 Arcane Boots : spam skill 1 và 2 ko lo nghĩ đến chuyện thiếu mana

 Tread : Cho chút dame và AS.

 mekansm : core items của những supporter với khả năng regen cực mạnh.

 jango : máu, as, ms và 3 lần active cho team.

 Soul Ring : 1 sự lựa chọn đối với những hero có skill regen máu.

 Scepter : 2 golem. sự ưu ái của IF cho WL.

 RO : 4 con Golem là quá mạnh trong combat.


3. Late Game. 

 Hex : items mạnh nhất về late cho intel hero, thêm 1 disable cực mạnh chưa bao giờ là thừa.

 Shivas guard : mana, giáp khả năng giảm AS và 1 skill AoE nữa. Sự lựa chọn ko tồi cho late game.

 Book : 2 em đệ cực mạnh, hỗ trợ tối đa cho combat vá push, nhưng cần khả năng micro tốt.


Những item có thể cân nhắc.

 Eul : thêm 1 disable hạng nhẹ.

 Dagon : sự lựa chọn khi rape.

 BKB : khi team địch có quá nhiều disable.



Game Play.

1. Early game :
  • Bạn có thể đi lane hoặc solo đều được . Hãy cố gắng last hit thật tốt để có tiền mua item nha . Nhưng nếu đi với late như thì nên harass đối phương để late farm . 
  • Hãy sử dụng skill 1 ngăn đối phương không last hit được cũng như tạo điều kiện last hit tốt nhất cho chính mình
  • Có cơ hội là nên kill đối phương.
  • Nếu team chỉ có mình bạn là support bạn nên cắm ward để bảo vệ late cũng như bảo vệ chính mình để khỏi bị gank. giữ mạng sống cũng là 1 cách tiết kiệm tiền tốt nhất . cũng như là đỡ làm máy atm cho team bạn.
  • Vì bạn ko có stun nên gank ban đầu khá là khó .Bạn nên tính toán thật kĩ chớp lấy thời cơ như ăn rune để gank 1 cách hiệu quả an toàn nhất

2. Mid Game :
  • Bạn là support không có nghĩa là bạn ko cần farm nhiều mà ngược lại đấy. bạn cần tận dụng tối đa những lúc farm hãy last hit thật tốt. thủ tele combat cùng team vì bạn rất quan trọng trong việc combat
  • Hãy combat và đi cùng team.

3. Late Game :
  • Đây là lúc bạn tỏa sáng hãy combo thật chuẩn với golem được thả xuống thì khả năng thắng combat là rất cao. Thả Golem đúng thời điểm không chỉ là 1 Người đá cực mạnh mà còn là 1 stun AoE cực lớn.
  • Combat cùng team và giành chiến thắng.


Đồng đội và kẻ thù

1. Đồng đội :

Slayer DotA Hero Lina, Centaur Warchief DotA Hero Cen,  những hero AoE Nuker là những người bạn tuyệt vời của bạn.

Omniknight DotA Hero Omi :  buf bkb giúp combo của bạn không bị ai làm phiền

Magnataur DotA Hero Magnus, Enigma DotA Hero Engima : siêu combat tổng.

Crystal Maiden DotA Hero Rylai : aura mana regen luôn được các intel hero ưa thích.


2. Kẻ thù :

Nerubian Assassin DotA Hero Na, Anti-Mage DotA Hero AM : burn mana.

Rogue Knight DotA Hero Sven, Earthshaker DotA Hero Es, Slayer DotA Hero Lina : bất kì hero stun nào đều có thể phá hỏng combo của bạn

Doom Bringer DotA Hero Doom : con này ai chả ghét

Silencer DotA Hero Silence, Faerie Dragon DotA Hero Puck, Bloodseeker DotA Hero Blood, Stealth Assassin DotA Hero Riki : những hero có khả năng silence.

Grand Magus DotA Hero Rubik : kẻ thù của những hero có Stun AoE.


chỉnh sửa và trình bày lại bởi hocchoidota.blogspot.com